Khách hàng cá nhân
DỊCH VỤ MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN

Agriseco cung cấp cho khách hàng các sản phẩm và dịch vụ để giúp họ đạt được các mục tiêu lợi nhuận. Với một đội ngũ môi giới - tư vấn chuyên nghiệp, trung thực, am hiểu thị trường, ngành nghề và xu hướng thị trường để khách hàng có những quyết định tốt nhất phù hợp với mục tiêu và khả năng chấp nhận rủi ro của từng khách hàng. Agriseco cam kết:
- - Cung cấp dịch vụ đa dạng về sản phẩm và chất lượng tốt nhất
- - Hệ thống công nghệ an toàn bảo mật cao
- - Thủ tục đơn giản, các kênh giao dịch đa dạng và thuận tiện
- - Phí môi giới cạnh tranh và nhiều hình thức ưu đãi hấp dẫn
- - Cập nhật thông tin thị trường liên tục chuẩn xác
Lựa chọn Agriseco để cung cấp dịch vụ môi giới chứng khoán là lựa chọn tốt nhất cho các nhà đầu tư chuyên nghiệp
- Giao dịch tại quầy qua nhân viên môi giới
- Giao dịch trực tuyến qua web
- Giao dịch trực tuyến qua ứng dụng điện thoại (mobile app)
- Giao dịch qua tổng đài 1900.5555.82. Quý khách hàng có thể đàm thoại trực tiếp với tổng đài viên của chúng tôi hoặc tương tác tự động với bàn phím số của điện thoại để truy vấn thông tin, thực hiện giao dịch…
- Giao dịch qua tin nhắn đầu số *580# của Viettel, giao dịch không cần smartphone, không cần internet, không cần gọi điện đàm thoại.
- Vấn tin qua SMS đầu số 8088. Mời Quý khách xem hướng dẫn tại đây
- Báo cáo phân tích kỹ thuật, phân tích tài chính chuyên sâu, nghành, doanh nghiệp…
- Hệ thống cơ sở dữ liệu nhanh, đầy đủ, đa dạng trên nhiều kênh cho Quý khách khai thác.
- Hệ thống Tư vấn đầu tư trực tuyến bằng phần mềm tự động giúp Quý khách theo dõi danh mục, theo dõi tín hiệu, phát hiện chân sóng, đỉnh sóng…
- Hệ thống nhân viên hỗ trợ trên khắp cả nước sẵn sàng phục vụ Quý khách thực hiện các giao dịch.
- Mạng lưới Agriseco
- Chúng tôi có chính sách phí giao dịch cạnh tranh, linh hoạt và phong phú với từng đối tượng khách hàng, từng quy mô giao dịch.
- Biểu phí môi giới
1. Phí giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền | Mức phí giá trị giao dịch/ngày |
1.1. Giao dịch tại quầy và contact center | |
Tổng giá trị giao dịch dưới 100 triệu VNĐ | 0,3% |
Tổng giá trị giao dịch từ 100 triệu VNĐ đến dưới 500 triệu VNĐ | 0,25% |
Tổng giá trị giao dịch từ 500 triệu VNĐ đến dưới 1 tỷ VNĐ | 0,2% |
Tổng giá trị giao dịch từ 1 tỷ VNĐ trở lên | 0,15% |
1.2. Giao dịch online | |
Tổng giá trị giao dịch dưới 1 tỷ VNĐ | 0,2% |
Tổng giá trị giao dịch từ 1 tỷ VNĐ trở lên | 0,15% |
1.3. Thoái vốn nhà nước | |
Tổng giá trị giao dịch dưới 1 tỷ VNĐ | 0,03% giá trị giao dịch (tối đa 3 tỷ VNĐ/lần) |
2. Phí giao dịch Trái phiếu | 0,1% giá trị giao dịch |
3. Lưu ký chứng khoán | |
3.1. Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền | 0,27 VNĐ/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/tháng |
3.2. Trái phiếu | 0,18 VNĐ/trái phiếu/tháng |
4. Rút chứng khoán | 100.000 VNĐ/ lần/ mã chứng khoán (Tối đa 1 triệu VNĐ/lần) |
5. Phí phong tỏa chứng khoán cầm cố theo yêu cầu | 0,2% mệnh giá (tối thiểu 300.000 VNĐ/yêu cầu, tối đa 10 triệu VNĐ/yêu cầu) (Mức phí đã bao gồm thuế GTGT) |
6. Chuyển khoản chứng khoán từ tài khoản của nhà đầu tư sang công ty chứng khoán khác. | 1VNĐ/chứng khoán/ lần/mã chứng khoán (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần, tối đa 1.000.000 VNĐ/lần) |
7. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK | Mức phí sau chưa bao gồm thuế TNCN |
7.1. Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật . | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ | 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
7.2. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch. | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ | 0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
Trái phiếu | 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần) |
7.3. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết/đăng ký giao dịch trên SGDCK. | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ | 0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
Trái phiếu | 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/ lần) |
7.4. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn. | |
Cổ phiếu | 0,04% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
7.5. Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán. | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ | 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
Trái phiếu | 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
7.6. Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ | 0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
7.7. Chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá phần vốn nhà nước tại các công ty cổ phần. | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ | |
Bên nhận chuyển quyền | 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
Bên chuyển quyền | 0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần) |
Trái phiếu | 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100.000 VNĐ/lần, tối đa 3 tỷ VNĐ/lần) |
7.8. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền | 0,1% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá |